Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
(I) |
(II) |
(III) |
(IV) |
(V) |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
|
|
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
|
|
|
|
|
1211.30.00 |
- Lá coca |
|
|
|
|
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
|
|
|
|
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
|
|
|
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
|
|
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
|
|
|
|
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
|
|
|
|
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
|
|
|
|
|
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
|
|
|
|
1211.90.16.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
13,6 |
12,2 |
10,9 |
9,5 |
8,1 |
1211.90.16.90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1211.90.19.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
13,6 |
12,2 |
10,9 |
9,5 |
8,1 |
1211.90.19.90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
|
|
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
|
|
|
|
|
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
|
|
|
|
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) |
|
|
|
|
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
|
|
|
|
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
|
|
|
|
1211.90.98.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
13,6 |
12,2 |
10,9 |
9,5 |
8,1 |
1211.90.98.90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1211.90.99.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
13,6 |
12,2 |
10,9 |
9,5 |
8,1 |
1211.90.99.90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.04 |
Graphit tự nhiên. |
|
|
|
|
|
2504.10.00 |
- Ở dạng bột hay dạng mảnh |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2504.90.00 |
- Loại khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
|
|
|
|
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và Cát thạch anh |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
|
|
2506.10.00 |
- Thạch anh |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2506.20.00 |
- Quartzite |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
2507.00.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. |
|
|
|
|
|
2508.10.00 |
- Bentonite |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2508.30.00 |
- Đất sét chịu lửa |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2508.40 |
- Đất sét khác: |
|
|
|
|
|
2508.40.10 |
- - Đất hồ (đất tẩy màu) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2508.40.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2508.50.00 |
- Andalusite, kyanite và sillimanite |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2508.60.00 |
- Mullite |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2508.70.00 |
- Đất chịu lửa hay đất dinas |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
2509.00.00 |
Đá phấn. |
15,9 |
14,8 |
13,8 |
12,7 |
11,6 |
|
|
|
|
|
|
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
|
|
|
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
37,5 |
35 |
32,5 |
30 |
27,5 |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
|
|
|
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite): |
|
|
|
|
|
2510.20.10.10 |
- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm |
14 |
13,1 |
12,1 |
11,2 |
10,3 |
2510.20.10.20 |
- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm |
23,4 |
21,8 |
20,3 |
18,7 |
17,1 |
2510.20.10.90 |
- - - Loại khác |
37,5 |
35 |
32,5 |
30 |
27,5 |
2510.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
|
|
|
|
2511.10.00 |
- Bari sulphat tự nhiên (barytes) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
2512.00.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1. |
13,8 |
12,6 |
11,5 |
10,3 |
9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
25.13 |
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
|
|
|
2513.10.00 |
- Đá bọt |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2513.20.00 |
- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
2514.00.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
|
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
|
|
|
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
15,9 |
14,8 |
13,8 |
12,7 |
11,6 |
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
|
|
|
2515.12.10 |
- - - Dạng khối |
15,9 |
14,8 |
13,8 |
12,7 |
11,6 |
2515.12.20 |
- - - Dạng tấm |
15,9 |
14,8 |
13,8 |
12,7 |
11,6 |
2515.20.00 |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa: |
|
|
|
|
|
2515.20.00.10 |
- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối |
28,1 |
26,2 |
24,3 |
22,5 |
20,6 |
2515.20.00.90 |
- - Loại khác |
15,9 |
14,8 |
13,8 |
12,7 |
11,6 |
|
|
|
|
|
|
|
25.16 |
Đá granit, đá pocfla, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
|
|
|
- Granit: |
|
|
|
|
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
|
|
|
2516.12.10 |
- - - Dạng khối |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
2516.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
|
|
|
|
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
2516.20.20 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
2516.90.00 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
|
|
|
2517.10.00 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
15,6 |
14,3 |
13 |
11,7 |
10,4 |
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
15,6 |
14,3 |
13 |
11,7 |
10,4 |
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
15,6 |
14,3 |
13 |
11,7 |
10,4 |
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
|
|
|
2517.41.00 |
- - Từ đá hoa (marble): |
|
|
|
|
|
2517.41.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
|
|
|
|
|
2517.41.00.20 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm |
|
|
|
|
|
2517.41.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ từ 1 mm đến 400 mm |
12,9 |
11,8 |
10,7 |
9,6 |
8,6 |
2517.41.00.90 |
- - - Loại khác |
15,6 |
14,3 |
13 |
11,7 |
10,4 |
2517.49.00 |
- - Từ đá khác: |
|
|
|
|
|
2517.49.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2517.49.00.20 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2517.49.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
12,9 |
11,8 |
10,7 |
9,6 |
8,6 |
2517.49.00.90 |
- - - Loại khác |
15,6 |
14,3 |
13 |
11,7 |
10,4 |
|
|
|
|
|
|
|
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. |
|
|
|
|
|
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.19 |
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. |
|
|
|
|
|
2519.10.00 |
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2519.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
2519.90.10 |
- - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2519.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
|
|
|
|
|
2520.10.00 |
- Thạch cao; thạch cao khan |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
|
|
|
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2520.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
25.22 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. |
|
|
|
|
|
2522.10.00 |
- Vôi sống |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2522.20.00 |
- Vôi tôi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2522.30.00 |
- Vôi chịu nước |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
25.24 |
Amiăng. |
|
|
|
|
|
2524.10.00 |
- Crocidolite |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2524.90.00 |
- Loại khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoăc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
|
|
|
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
|
|
|
|
2526.20.10 |
- - Bột talc |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2526.20.90 |
- - Loại khác |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
2528.00.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.29 |
Tràng thạch (đá bồ tát); Iơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. |
|
|
|
|
|
2529.10 |
- Tràng thạch (đá bồ tát): |
|
|
|
|
|
2529.10.10 |
- - Potash tràng thạch; soda tràng thạch |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2529.10.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
- Khoáng flourit: |
|
|
|
|
|
2529.21.00 |
- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2529.22.00 |
- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2529.30.00 |
- Lơxit; nephelin và nephelin xienit |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
25.30 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
2530.10.00 |
- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2530.20 |
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): |
|
|
|
|
|
2530.20.10 |
- - Kiezerit |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2530.20.20 |
- - Epsornite (magiê sulphat tự nhiên) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2530.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
2530.90.10 |
- - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2530.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết: |
|
|
|
|
|
2601.11.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
36,6 |
33,3 |
30 |
26,6 |
23,3 |
2601.11.90 |
- - - Loại khác |
36,6 |
33,3 |
30 |
26,6 |
23,3 |
2601.12 |
- - Đã nung kết: |
|
|
|
|
|
2601.12.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
36,6 |
33,3 |
30 |
26,6 |
23,3 |
2601.12.90 |
- - - Loại khác |
36,6 |
33,3 |
30 |
26,6 |
23,3 |
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
36,6 |
33,3 |
30 |
26,6 |
23,3 |
|
|
|
|
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
36,6 |
33,3 |
30 |
26,6 |
23,3 |
|
|
|
|
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
26.04 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
|
|
|
|
|
2604.00.00.10 |
- Quặng thô |
28,3 |
26,6 |
25 |
23,3 |
21,6 |
2604.00.00.90 |
- Tinh quặng |
19 |
18,1 |
17,2 |
16,3 |
15,4 |
|
|
|
|
|
|
|
26.05 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
|
|
|
|
|
2605.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2605.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
26.06 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
|
|
|
|
|
2606.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2606.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
36,6 |
33,3 |
30 |
26,6 |
23,3 |
|
|
|
|
|
|
|
26.09 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
|
|
|
|
|
2609.00.00.10 |
- Quặng thô |
28,1 |
26,2 |
24,3 |
22,5 |
20,6 |
2609.00.00.90 |
- Tinh quặng |
18,7 |
17,5 |
16,2 |
15 |
13,7 |
|
|
|
|
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
28,1 |
26,2 |
24,3 |
22,5 |
20,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
|
|
|
|
|
2611.00.00.10 |
- Quặng thô |
28,1 |
26,2 |
24,3 |
22,5 |
20,6 |
2611.00.00.90 |
- Tinh quặng |
18,7 |
17,5 |
16,2 |
15 |
13,7 |
|
|
|
|
|
|
|
26.12 |
Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
|
|
|
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani: |
|
|
|
|
|
2612.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2612.10.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
|
|
|
2612.20.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2612.20.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
|
|
|
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
18,4 |
16,9 |
15,3 |
13,8 |
12,3 |
2613.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
2613.90.00.10 |
- - Quặng thô |
27,6 |
25,3 |
23 |
20,7 |
18,4 |
2613.90.00.90 |
- - Tinh quặng |
18,4 |
16,9 |
15,3 |
13,8 |
12,3 |
|
|
|
|
|
|
|
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
|
|
|
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inxnenit: |
|
|
|
|
|
2614.00.10.10 |
- - Tinh quặng inmenit |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2614.00.10.20 |
- - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11% |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |